• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
  • Pinyin: Róng
  • Âm hán việt: Dong Dung
  • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木容
  • Thương hiệt:DJCR (木十金口)
  • Bảng mã:U+6995
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 榕

  • Cách viết khác

    𣙚

Ý nghĩa của từ 榕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dong, Dung). Bộ Mộc (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cây “dong”, một loài cây như cây si, Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” thuộc tỉnh “Phúc Kiến” , Trung Quốc, cây đa. Chi tiết hơn...

Dong
Dung

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dong, một loài cây như cây si.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “dong”, một loài cây như cây si

- “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” là cây đa.

Trích: Trần Nhân Tông

* Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” thuộc tỉnh “Phúc Kiến” , Trung Quốc
Âm:

Dung

Từ điển phổ thông

  • cây đa