• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Pinyin: Fū , Fú
  • Âm hán việt: Phu Phù
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶ノフ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木孚
  • Thương hiệt:DBND (木月弓木)
  • Bảng mã:U+6874
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 桴

  • Cách viết khác

    𣻜

Ý nghĩa của từ 桴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phu, Phù). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái bè, 2. bầu hoa, Cái xà nhi., Cái dùi trống., Cái xà nhì. Từ ghép với : Cỡi chiếc bè nổi trôi trên biển (Luận ngữ). Chi tiết hơn...

Phu
Phù

Từ điển phổ thông

  • 1. cái bè
  • 2. bầu hoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xà nhi.
  • Cái dùi trống.
  • Một âm là phu. Cái bè.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái xà nhì
* Dùi trống

- “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” , , (Công danh ) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.

Trích: Hàn Phi Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. cái xà nhi
  • 2. cái dùi trống

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xà nhi.
  • Cái dùi trống.
  • Một âm là phu. Cái bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Chiếc bè bằng tre

- Cỡi chiếc bè nổi trôi trên biển (Luận ngữ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái xà nhì
* Dùi trống

- “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” , , (Công danh ) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.

Trích: Hàn Phi Tử