• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
  • Pinyin: Niǎn
  • Âm hán việt: Niện
  • Nét bút:一丨一一一ノ丶一一ノ丶一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘輦
  • Thương hiệt:QQOJ (手手人十)
  • Bảng mã:U+6506
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 攆

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 攆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Niện). Bộ Thủ (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: đuổi đi, Ðuổi đi., Đuổi đi, Đuổi theo, truy cản. Từ ghép với : ! Mau đuổi gà ra khỏi vườn đi, Tôi không đuổi kịp anh ấy. Chi tiết hơn...

Niện

Từ điển phổ thông

  • đuổi đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðuổi đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đuổi

- ! Mau đuổi gà ra khỏi vườn đi

* ② (đph) Theo kịp, đuổi kịp

- Tôi không đuổi kịp anh ấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đuổi đi

- “Ngã môn niện tha, tha bất xuất khứ” , (Đệ ngũ thập bát hồi) Chúng tôi đuổi bà ta, bà ta cũng không đi.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Đuổi theo, truy cản