• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiá , Jié
  • Âm hán việt: Cát Kiết Kiệt
  • Nét bút:一丨一一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘吉
  • Thương hiệt:QGR (手土口)
  • Bảng mã:U+62EE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 拮

  • Cách viết khác

    𢮌

Ý nghĩa của từ 拮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cát, Kiết, Kiệt). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “kiết cư” , § Xem “kiết cư” . Từ ghép với : kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách. Chi tiết hơn...

Cát
Kiết
Kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
  • Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* § Xem “kiết cư”

Từ điển phổ thông

  • tay và miệng cùng làm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
  • Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 拮据

- kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* § Xem “kiết cư”
Âm:

Kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
  • Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.