- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Bēng
, Pēng
- Âm hán việt:
Bình
Phanh
- Nét bút:一丨一一丶ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘平
- Thương hiệt:QMFJ (手一火十)
- Bảng mã:U+62A8
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 抨
Ý nghĩa của từ 抨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 抨 (Bình, Phanh). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一一丶ノ一丨). Ý nghĩa là: Kéo cung, bắn cung, Phê bình, công kích, đàn hặc, Kéo cung, bắn cung, Phê bình, công kích, đàn hặc. Từ ghép với 抨 : 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích, 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch, “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích., 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích, 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bẻ bắt, công kích.
- Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 抨擊phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết)
- 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích
- 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo cung, bắn cung
- “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
Trích: Lí Hạ 李賀
* Phê bình, công kích, đàn hặc
- “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bẻ bắt, công kích.
- Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 抨擊phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết)
- 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích
- 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo cung, bắn cung
- “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
Trích: Lí Hạ 李賀
* Phê bình, công kích, đàn hặc
- “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.