• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
  • Pinyin: Huī , Kuī , Lǐ
  • Âm hán việt: Khôi
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖里
  • Thương hiệt:PWG (心田土)
  • Bảng mã:U+609D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 悝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khôi, Lí, Lý). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. (tên người), Tên người., Trào tiếu, Chữ dùng đặt tên người, Trào tiếu. Chi tiết hơn...

Khôi

Từ điển phổ thông

  • 1. (tên người)
  • 2. cười nhạo, cười chê

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên người.
  • Một âm là lí. Lo, buồn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trào tiếu

- “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 西, (Đông Kinh phú ).

Trích: Trương Hành

Danh từ
* Chữ dùng đặt tên người
Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trào tiếu

- “Do dư dĩ Tây Nhung cô thần, nhi khôi Mục Công ư cung thất” 西, (Đông Kinh phú ).

Trích: Trương Hành

Danh từ
* Chữ dùng đặt tên người

Từ điển phổ thông

  • lo buồn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên người.
  • Một âm là lí. Lo, buồn.