• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
  • Pinyin: Fān
  • Âm hán việt: Phan Phiên
  • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巾番
  • Thương hiệt:LBHDW (中月竹木田)
  • Bảng mã:U+5E61
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 幡

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 幡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phan, Phiên). Bộ Cân (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Phướn, § Xem “phiên nhiên” , 1. cờ hiệu, 2. lật mặt, Cờ hiệu.. Từ ghép với : phan nhiên [fanrán] Như [fanrán]., Đột nhiên đổi giọng rằng Chi tiết hơn...

Phan
Phiên

Từ điển Trần Văn Chánh

* 旛然

- phan nhiên [fanrán] Như [fanrán].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phướn

- “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” , (Tự phẩm đệ nhất ) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Phó từ
* § Xem “phiên nhiên”

Từ điển phổ thông

  • 1. cờ hiệu
  • 2. lật mặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cờ hiệu.
  • Lật mặt, cũng như chữ phiên , như phiên nhiên cải viết trở mặt đổi giọng rằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đột ngột, thình lình

- Đột nhiên đổi giọng rằng

- Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phướn

- “Nhất nhất tháp miếu, Các thiên tràng phiên” , (Tự phẩm đệ nhất ) Chùa chùa miếu miếu, Cả ngàn cờ phướn.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Phó từ
* § Xem “phiên nhiên”