- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Hún
, Hùn
- Âm hán việt:
Hỗn
- Nét bút:丶丶一丨フ一ノフノノノ丶一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡圂
- Thương hiệt:EWMO (水田一人)
- Bảng mã:U+6EB7
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 溷
Ý nghĩa của từ 溷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 溷 (Hỗn). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丨フ一ノフノノノ丶一). Ý nghĩa là: 2. rối loạn, Rối loạn., Chuồng tiêu, nhà xí, Chuồng heo, Rối loạn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chuồng xí, nhà tiêu
- 2. rối loạn
- 3. chuồng nhốt thú
Từ điển Thiều Chửu
- Chuồng tiêu, chuồng xí.
- Rối loạn.
- Chuồng nhốt giống thú.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rối loạn
- “Thế hỗn trọc nhi bất phân hề” 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
Trích: Khuất Nguyên 屈原