- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Ruò
- Âm hán việt:
Nhược
Nhạ
- Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻若
- Thương hiệt:OTKR (人廿大口)
- Bảng mã:U+504C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 偌
Ý nghĩa của từ 偌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 偌 (Nhược, Nhạ). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一丨丨一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: như thế, Như thế, vậy đó, § Dùng như “nhạ” 喏. Từ ghép với 偌 : 偌大 Lớn đến thế kia, 偌多 Nhiều đến thế. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đến thế kia
- 偌大 Lớn đến thế kia
- 偌多 Nhiều đến thế.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Như thế, như nhạ đại 偌大 lớn như thế.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Như thế, vậy đó
- “Tiểu nhân bất cảm yếu nhạ đa ngân tử” 小人不敢要偌多銀子 (Lỗ trai lang 魯齋郎, Tiết tử 楔子).
Trích: Quan Hán Khanh 關漢卿