Đọc nhanh: 龇牙咧嘴 (sài nha liệt chuỷ). Ý nghĩa là: nhe răng trợn mắt; bộ dạng hung dữ, cắn răng chịu đựng; nghiến răng chịu đựng. Ví dụ : - 她龇牙咧嘴地怒吼着。 Cô ta hung dữ gầm lên.. - 针扎进去痛得她龇牙咧嘴。 Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
Ý nghĩa của 龇牙咧嘴 khi là Thành ngữ
✪ nhe răng trợn mắt; bộ dạng hung dữ
形容凶狠的样子
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
✪ cắn răng chịu đựng; nghiến răng chịu đựng
形容疼痛难忍的样子
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龇牙咧嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 龇牙咧嘴
- nhe răng trợn mắt
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 他 疼 得 直 咧嘴
- Anh ta đau đến mức miệng cứ há ra.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 没牙 瘪嘴
- không có răng bị móm
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龇牙咧嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龇牙咧嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咧›
嘴›
牙›
龇›