Đọc nhanh: 鼻涕 (tị thế). Ý nghĩa là: nước mũi. Ví dụ : - 孩子流了很多鼻涕。 Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.. - 他一边哭一边流鼻涕。 Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.. - 冷风吹得我鼻涕直流。 Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
Ý nghĩa của 鼻涕 khi là Danh từ
✪ nước mũi
鼻腔粘膜所分泌的液体
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻涕
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 他 擤 了 擤 鼻涕
- Anh ấy xì mũi.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻涕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻涕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涕›
鼻›