Đọc nhanh: 黄粱梦 (hoàng lương mộng). Ý nghĩa là: giấc mộng hoàng lương; giấc mộng kê vàng (trong truyện "Chẩm Trung Ký" thời Đường kể chuyện một chàng trai gặp một đạo sĩ trong một quán trọ. Đạo sĩ cho chàng trai một chiếc gối bảo ngủ đi. Bấy giờ chủ quán đang nấu một nồi cơm kê vàng, chàng trai nằm mộng thấy mình được làm quan, hưởng phú quý, nhưng khi tỉnh dậy, cơm kê vàng vẫn chưa chín, sau ví với sự vỡ mộng.), Lư Sinh 盧生 trọ ở Hàm Đan 邯鄲; gặp đạo sĩ Lã Ông 呂翁. Lư Sinh than vãn cảnh mình cùng khốn. Lã Ông bèn lấy cái gối bằng sứ cho Lư Sinh mượn ngủ. Khi ấy; chủ quán đang nấu một nồi kê (hoàng lương 黃粱). Trong giấc ngủ; Lư Sinh nằm mộng thấy được tận hưởng vinh hoa phú quý. Lúc tỉnh dậy; thì nồi kê chưa chín. Câu chuyện ý nói đời người ngắn ngủi; vinh hoa phú quý là giấc chiêm bao (theo Thái bình quảng kí 太平廣記). ☆Tương tự: mộng giác hoàng lương 夢覺黃粱; mộng thục hoàng lương 夢熟黃粱; hoàng lương nhất mộng 黃粱一夢; nhất chẩm hoàng lương 一枕黃粱..
Ý nghĩa của 黄粱梦 khi là Danh từ
✪ giấc mộng hoàng lương; giấc mộng kê vàng (trong truyện "Chẩm Trung Ký" thời Đường kể chuyện một chàng trai gặp một đạo sĩ trong một quán trọ. Đạo sĩ cho chàng trai một chiếc gối bảo ngủ đi. Bấy giờ chủ quán đang nấu một nồi cơm kê vàng, chàng trai nằm mộng thấy mình được làm quan, hưởng phú quý, nhưng khi tỉnh dậy, cơm kê vàng vẫn chưa chín, sau ví với sự vỡ mộng.)
有个卢生,在邯郸旅店中遇见一个道士吕翁,卢生自叹穷困道士借给他一个枕头,要他枕着睡觉这是店家正煮小米饭卢生在梦中享尽了一生荣华富贵一觉醒来,小米饭还没有熟 (见于唐枕既济《枕中记》) 后用来比喻想要实现的好事落得一场空也说黄粱美梦、一枕黄粱
✪ Lư Sinh 盧生 trọ ở Hàm Đan 邯鄲; gặp đạo sĩ Lã Ông 呂翁. Lư Sinh than vãn cảnh mình cùng khốn. Lã Ông bèn lấy cái gối bằng sứ cho Lư Sinh mượn ngủ. Khi ấy; chủ quán đang nấu một nồi kê (hoàng lương 黃粱). Trong giấc ngủ; Lư Sinh nằm mộng thấy được tận hưởng vinh hoa phú quý. Lúc tỉnh dậy; thì nồi kê chưa chín. Câu chuyện ý nói đời người ngắn ngủi; vinh hoa phú quý là giấc chiêm bao (theo Thái bình quảng kí 太平廣記). ☆Tương tự: mộng giác hoàng lương 夢覺黃粱; mộng thục hoàng lương 夢熟黃粱; hoàng lương nhất mộng 黃粱一夢; nhất chẩm hoàng lương 一枕黃粱.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄粱梦
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄粱梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄粱梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
粱›
黄›