Đọc nhanh: 黄了 (hoàng liễu). Ý nghĩa là: thất bại; không kết quả; đi tong; đi đong. Ví dụ : - 这个计划再拖下去就黄了. Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong
Ý nghĩa của 黄了 khi là Danh từ
✪ thất bại; không kết quả; đi tong; đi đong
失败; 完蛋了; 无结果; 化为泡影
- 这个 计划 再 拖下去 就 黄 了
- Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄了
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 这次 合作 黄 了 真 可惜
- Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 墙壁 有些 地方 泛 了 黄
- Có vài nơi trên tường bị ố vàng.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 我 凉拌 了 一份 黄瓜
- Tôi đã trộn một phần dưa leo.
- 我 喝 了 一杯 黄瓜汁
- Tôi đã uống một ly nước ép dưa chuột.
- 我 买 了 一根 黄瓜
- Tôi đã mua một quả dưa leo.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 这 本书 提供 了 黄金 知识
- Cuốn sách này cung cấp kiến thức quý báu.
- 所得税 比 黄金 把 更 多 的 美国 人 造成 了 说谎者
- Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
黄›