Hán tự: 鹿
Đọc nhanh: 鹿 (lộc). Ý nghĩa là: hươu; nai, chính quyền, họ Lộc. Ví dụ : - 三天去猎鹿。 Ba ngày đi săn hươu.. - 那有一只小鹿。 Ở kia có một con hươu nhỏ.. - 鹿在谁手未知。 Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
Ý nghĩa của 鹿 khi là Danh từ
✪ hươu; nai
哺乳动物反刍类的一科,种类很多,四肢细长,尾巴短,一般雄兽头上有角
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 那有 一只 小鹿
- Ở kia có một con hươu nhỏ.
✪ chính quyền
比喻政权
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
✪ họ Lộc
(Lù) 姓
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿砦
- hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu
- 鹿脯
- thịt hươu khô
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 那有 一只 小鹿
- Ở kia có một con hươu nhỏ.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鹿›