坡鹿 pō lù

Từ hán việt: 【pha lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坡鹿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 鹿

Đọc nhanh: 鹿 (pha lộc). Ý nghĩa là: Eld's hươu (Cervus domainsii).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坡鹿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坡鹿 khi là Danh từ

Eld's hươu (Cervus domainsii)

Eld's deer (Cervus eldii)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坡鹿

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - zhù zài 鹿特丹 lùtèdān

    - Tôi sống ở Rotterdam.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 板子 bǎnzi zhe fàng

    - tấm bảng đặt nghiêng.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 自然 zìrán 坡度 pōdù

    - độ dốc tự nhiên

  • - 相反 xiāngfǎn 坡度 pōdù

    - độ dốc tương phản

  • - 最大 zuìdà 坡度 pōdù

    - độ dốc tối đa

  • - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • - 应该 yīnggāi shì 可伦坡 kělúnpō 大战 dàzhàn

    - Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.

  • - 坦缓 tǎnhuǎn de 山坡 shānpō

    - dốc núi.

  • - 我们 wǒmen de 汽车 qìchē zài 山顶 shāndǐng 陡坡 dǒupō chù 抛锚 pāomáo le

    - Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.

  • - 树苗 shùmiáo zài 山坡 shānpō 生长 shēngzhǎng zhe

    - Cây non đang mọc trên sườn núi.

  • - 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù

    - anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.

  • - 爸爸 bàba zhuāi zhe 车子 chēzi 上坡 shàngpō

    - Bố dắt chiếc xe lên dốc.

  • - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • - 鹿砦 lùzhài

    - hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu

  • - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坡鹿

Hình ảnh minh họa cho từ 坡鹿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坡鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao