Đọc nhanh: 坡鹿 (pha lộc). Ý nghĩa là: Eld's hươu (Cervus domainsii).
Ý nghĩa của 坡鹿 khi là Danh từ
✪ Eld's hươu (Cervus domainsii)
Eld's deer (Cervus eldii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坡鹿
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 自然 坡度
- độ dốc tự nhiên
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 最大 坡度
- độ dốc tối đa
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 应该 是 可伦坡 大战
- Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 爸爸 拽 着 车子 上坡
- Bố dắt chiếc xe lên dốc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿砦
- hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坡鹿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坡鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坡›
鹿›