Đọc nhanh: 鹿角 (lộc giác). Ý nghĩa là: sừng hươu; gạc nai; gạc, chướng ngại vật; hàng rào chướng ngại (hàng rào chướng ngại kiểu sừng hươu, thường dùng trong quân sự); chông, chà gai. Ví dụ : - 鹿角胶。 cao lộc.
Ý nghĩa của 鹿角 khi là Danh từ
✪ sừng hươu; gạc nai; gạc
鹿的角 特指雄鹿的角,中医入药
- 鹿角胶
- cao lộc.
✪ chướng ngại vật; hàng rào chướng ngại (hàng rào chướng ngại kiểu sừng hươu, thường dùng trong quân sự); chông
鹿砦
✪ chà gai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿角
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹿角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹿角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm角›
鹿›