Đọc nhanh: 梅花鹿 (mai hoa lộc). Ý nghĩa là: hươu sao.
Ý nghĩa của 梅花鹿 khi là Danh từ
✪ hươu sao
鹿的一种,夏季毛栗红色,背部有百斑,冬季毛变成棕黄色,白斑变得不明显四肢细而强壮,善跑皮可制革雄鹿有角,初生的角叫鹿茸,可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅花鹿
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 梅树 在 冬天 开花
- Cây mơ nở hoa vào mùa đông.
- 我 送 你 一束 梅花
- Tôi tặng bạn một bó hoa mai.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 梅花 已经 谢 了
- Hoa mai đã tàn rồi.
- 梅花 的 芳香 沁人心脾
- hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 我 喜欢 吃 梅花
- Tôi thích ăn quả mơ.
- 这些 梅花 很 好吃
- Những quả mơ này rất ngon.
- 梅花 渐渐 落下
- Hoa mai đã dần rụng xuống.
- 我 喜欢 梅花 的 清香
- Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.
- 梅花 喜雪 和 寒冷
- Mai trắng ưa tuyết và lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梅花鹿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梅花鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梅›
花›
鹿›