Đọc nhanh: 鸭子 (áp tử). Ý nghĩa là: con vịt. Ví dụ : - 我不会唱,你偏叫我唱,不是赶鸭子上架吗? tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?. - 鸭子一跩一跩地走着。 con vịt béo phục phịch bước đi.
Ý nghĩa của 鸭子 khi là Danh từ
✪ con vịt
鸭
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 这里 有 六只 鸭子
- Ở đây có sáu con vịt.
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸭子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸭子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
鸭›