Đọc nhanh: 麻鸭子 (ma áp tử). Ý nghĩa là: vịt đàn.
Ý nghĩa của 麻鸭子 khi là Danh từ
✪ vịt đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻鸭子
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 这里 有 六只 鸭子
- Ở đây có sáu con vịt.
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻鸭子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻鸭子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
鸭›
麻›