麻鸭子 má yāzi

Từ hán việt: 【ma áp tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麻鸭子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma áp tử). Ý nghĩa là: vịt đàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麻鸭子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麻鸭子 khi là Danh từ

vịt đàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻鸭子

  • - zhè 裙子 qúnzi yǒu 麻点 mádiǎn

    - Chiếc váy này có chấm nhỏ.

  • - 鸭子 yāzi huì 潜水 qiánshuǐ

    - Vịt có thể lặn.

  • - niē 出个 chūgè 小鸭子 xiǎoyāzi

    - Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.

  • - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 六只 liùzhǐ 鸭子 yāzi

    - Ở đây có sáu con vịt.

  • - 鸭子 yāzi men 在泽里 zàizélǐ 游泳 yóuyǒng

    - Những con vịt đang bơi trong ao.

  • - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • - 鸭子 yāzi zhuǎi zhuǎi zǒu zhe

    - con vịt béo phục phịch bước đi.

  • - 小鸭子 xiǎoyāzi yǒu 短短的 duǎnduǎnde 脖子 bózi

    - Con vịt con có một cái cổ ngắn.

  • - 唐老鸭 tánglǎoyā 从来不 cóngláibù 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Vịt Donald không bao giờ mặc quần.

  • - 他们 tāmen yòng 麻袋 mádài zhuāng 沙子 shāzi

    - Họ dùng bao tải để đựng cát.

  • - 黄麻 huángmá zuò 绳子 shéngzi

    - Cây đay vàng có thể làm dây thừng.

  • - zhè 孩子 háizi zài 找麻烦 zhǎomáfan

    - Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.

  • - 我们 wǒmen zài 受害者 shòuhàizhě 脖子 bózi shàng 发现 fāxiàn 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜂蜡 fēnglà

    - Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.

  • - 不会 búhuì chàng piān jiào chàng 不是 búshì 赶鸭子上架 gǎnyāzǐshàngjià ma

    - tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?

  • - 两只 liǎngzhǐ 袖子 xiùzi dōu 麻花 máhuā le

    - hai ống tay áo đều sờn cả rồi.

  • - 那个 nàgè 胡子 húzi 常常 chángcháng 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Tên cướp đó thường gây rắc rối.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 麻烦 máfán 总是 zǒngshì 哭闹 kūnào

    - Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.

  • - 教起 jiàoqǐ 书来 shūlái jiù xiàng 鸭子 yāzi 下水 xiàshuǐ bān 轻而易举 qīngéryìjǔ

    - Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麻鸭子

Hình ảnh minh họa cho từ 麻鸭子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻鸭子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao