鸡脚 jī jiǎo

Từ hán việt: 【kê cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸡脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê cước). Ý nghĩa là: chân gà. Ví dụ : - 。 Bạn thích ăn chân gà.. - 。 Tôi muốn ăn chân gà.. - 。 Hôm qua tôi đi ăn chân gà với các bạn cùng lớp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸡脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸡脚 khi là Danh từ

chân gà

凤爪又称鸡掌,鸡爪,爪钱风暴,凤足等。是一道经典的传统小吃,在川菜,粤菜中均有制作,多皮、筋,胶质丰富。

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 鸡脚 jījiǎo

    - Bạn thích ăn chân gà.

  • - xiǎng chī 鸡脚 jījiǎo

    - Tôi muốn ăn chân gà.

  • - 昨天 zuótiān 同学们 tóngxuémen 一起 yìqǐ chī 鸡脚 jījiǎo

    - Hôm qua tôi đi ăn chân gà với các bạn cùng lớp.

  • - 鸡脚 jījiǎo hěn 好吃 hǎochī

    - chân gà rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡脚

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 鸡仔 jīzǎi tài 可爱 kěài a

    - Gà con đáng yêu quá đi.

  • - cǎi jiǎo le

    - Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.

  • - 野鸡大学 yějīdàxué

    - đại học chui

  • - 野鸡 yějī 汽车 qìchē

    - xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 鸡鸣不已 jīmíngbùyǐ

    - gà quang quác không ngớt

  • - 鸡鸣 jīmíng jiē jiē

    - gà gáy ó o.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 扭伤 niǔshāng le jiǎo

    - Anh ta trật chân bị thương rồi.

  • - 鸡脚 jījiǎo hěn 好吃 hǎochī

    - chân gà rất ngon.

  • - xiǎng chī 鸡脚 jījiǎo

    - Tôi muốn ăn chân gà.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鸡脚 jījiǎo

    - Bạn thích ăn chân gà.

  • - 昨天 zuótiān 同学们 tóngxuémen 一起 yìqǐ chī 鸡脚 jījiǎo

    - Hôm qua tôi đi ăn chân gà với các bạn cùng lớp.

  • - de jiǎo 开始 kāishǐ 疼痛 téngtòng le

    - Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸡脚

Hình ảnh minh họa cho từ 鸡脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao