Đọc nhanh: 神魔小说 (thần ma tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết về ma và yêu tinh, tiểu thuyết siêu nhiên.
Ý nghĩa của 神魔小说 khi là Danh từ
✪ tiểu thuyết về ma và yêu tinh
novel of ghosts and goblins
✪ tiểu thuyết siêu nhiên
supernatural novel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神魔小说
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 艳情小说
- tiểu thuyết diễm tình
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
- 小说 栏目
- chuyên mục tiểu thuyết.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 我读 了 一本 神话 小说
- Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神魔小说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神魔小说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
神›
说›
魔›