Đọc nhanh: 魔术器械 (ma thuật khí giới). Ý nghĩa là: Thiết bị để làm ảo thuật.
Ý nghĩa của 魔术器械 khi là Danh từ
✪ Thiết bị để làm ảo thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔术器械
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 器械体操
- dụng cụ thể thao.
- 体育 器械
- dụng cụ thể thao.
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 她 很会 变魔术 能 从 帽子 里 变出 兔子 来
- Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 好 的 魔术师 从不 泄露 魔术 秘密
- Một ảo thuật gia giỏi không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 书上 才 有 这种 魔术
- Phép thuật này chỉ có ở trong sách.
- 操纵 机器人 需要 技术
- Điều khiển robot cần kỹ thuật.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魔术器械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魔术器械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
术›
械›
魔›