Đọc nhanh: 高楼大厦 (cao lâu đại hạ). Ý nghĩa là: nhà cao tầng; cao ốc; nhà chọc trời.
Ý nghĩa của 高楼大厦 khi là Danh từ
✪ nhà cao tầng; cao ốc; nhà chọc trời
又高又宽大的楼房屋宇;泛指高层建筑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高楼大厦
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 这栋 楼 很 高
- Tòa nhà này rất cao.
- 崭新 的 大楼
- toà nhà mới xây
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 他 在 大厦 的 顶楼 工作
- Anh ấy làm việc ở tầng trên cùng của tòa nhà đồ sộ.
- 香港 有 很多 高楼大厦
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高楼大厦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高楼大厦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厦›
大›
楼›
高›