Đọc nhanh: 高中 (cao trung). Ý nghĩa là: cấp 3; trung học phổ thông. Ví dụ : - 他是我高中的同学。 Anh ấy là bạn học cấp 3 của tôi.. - 他今年上高中。 Năm nay anh ấy học cấp ba.. - 高中生活很有趣。 Cuộc sống cấp ba rất thú vị.
Ý nghĩa của 高中 khi là Danh từ
✪ cấp 3; trung học phổ thông
高级中学的简称
- 他 是 我 高中 的 同学
- Anh ấy là bạn học cấp 3 của tôi.
- 他 今年 上 高中
- Năm nay anh ấy học cấp ba.
- 高中 生活 很 有趣
- Cuộc sống cấp ba rất thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高中
✪ A + 进入/上 + 高中
A vào/ lên cấp 3/ trung học phổ thông
- 她 进入 了 高中
- Cô ấy đã vào trường cấp ba.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高中
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
高›