Đọc nhanh: 香瓜 (hương qua). Ý nghĩa là: dưa lưới. Ví dụ : - 我想买一个香瓜。 Tôi muốn mua một quả dưa lưới.. - 这个香瓜很甜。 Quả dưa lưới này rất ngọt.. - 夏天吃香瓜让人很解暑。 Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
Ý nghĩa của 香瓜 khi là Danh từ
✪ dưa lưới
(香瓜儿) 甜瓜
- 我 想 买 一个 香瓜
- Tôi muốn mua một quả dưa lưới.
- 这个 香瓜 很甜
- Quả dưa lưới này rất ngọt.
- 夏天 吃 香瓜 让 人 很 解暑
- Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香瓜
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 这个 香瓜 很甜
- Quả dưa lưới này rất ngọt.
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 我 想 买 一个 香瓜
- Tôi muốn mua một quả dưa lưới.
- 夏天 吃 香瓜 让 人 很 解暑
- Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 木瓜 成熟 后 非常 香甜
- Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓜›
香›