香瓜 xiāngguā

Từ hán việt: 【hương qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương qua). Ý nghĩa là: dưa lưới. Ví dụ : - 。 Tôi muốn mua một quả dưa lưới.. - 。 Quả dưa lưới này rất ngọt.. - 。 Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香瓜 khi là Danh từ

dưa lưới

(香瓜儿) 甜瓜

Ví dụ:
  • - xiǎng mǎi 一个 yígè 香瓜 xiāngguā

    - Tôi muốn mua một quả dưa lưới.

  • - 这个 zhègè 香瓜 xiāngguā 很甜 hěntián

    - Quả dưa lưới này rất ngọt.

  • - 夏天 xiàtiān chī 香瓜 xiāngguā ràng rén hěn 解暑 jiěshǔ

    - Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香瓜

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 檀香木 tánxiāngmù

    - gỗ đàn hương

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - 这个 zhègè 香瓜 xiāngguā 很甜 hěntián

    - Quả dưa lưới này rất ngọt.

  • - 南瓜 nánguā ruǎn nuò 香甜 xiāngtián

    - Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.

  • - mǎi le xiē 香瓜 xiāngguā chī

    - Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.

  • - xiǎng mǎi 一个 yígè 香瓜 xiāngguā

    - Tôi muốn mua một quả dưa lưới.

  • - 夏天 xiàtiān chī 香瓜 xiāngguā ràng rén hěn 解暑 jiěshǔ

    - Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 木瓜 mùguā 成熟 chéngshú hòu 非常 fēicháng 香甜 xiāngtián

    - Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.

  • - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • - 这种 zhèzhǒng guā 味道 wèidao hěn 香甜 xiāngtián

    - giống dưa này vừa thơm vừa ngọt

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 香瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao