Đọc nhanh: 香丝瓜 (hương ty qua). Ý nghĩa là: mướp hương.
Ý nghĩa của 香丝瓜 khi là Danh từ
✪ mướp hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香丝瓜
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 这个 香瓜 很甜
- Quả dưa lưới này rất ngọt.
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 我 想 买 一个 香瓜
- Tôi muốn mua một quả dưa lưới.
- 夏天 吃 香瓜 让 人 很 解暑
- Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 木瓜 成熟 后 非常 香甜
- Đu đủ khi chín rất thơm và ngọt.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
- 我种 了 几棵 丝瓜
- Tôi đã trồng vài cây mướp.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香丝瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香丝瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
瓜›
香›