Hán tự: 香
Đọc nhanh: 香 (hương). Ý nghĩa là: thơm; thơm tho, ngon; thơm ngon, ngon miệng. Ví dụ : - 水果香让人陶醉。 Mùi thơm của trái cây làm người say mê.. - 鲜花很香很迷人。 Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.. - 饭菜味道十分香。 Mùi vị của món này rất ngon.
Ý nghĩa của 香 khi là Tính từ
✪ thơm; thơm tho
气味好闻 (跟''臭''相对)
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 鲜花 很香 很 迷人
- Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.
✪ ngon; thơm ngon
食物味道好
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
- 这家 餐厅 的 菜 很 香
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
✪ ngon miệng
吃东西胃口好
- 这 两天 吃饭 不香
- Hai hôm nay ăn không ngon miệng.
- 他 今天 吃 得 很 香
- Anh ấy hôm nay ăn rất ngon miệng.
✪ ngủ say; ngủ ngon
睡得塌实
- 昨晚 我 睡 得 特别 香
- Tối qua tôi ngủ rất ngon.
- 他 晚上 睡觉 总是 很香
- Anh ấy thường ngủ rất ngon vào buổi tối.
✪ ưa chuộng; được ưa chuộng; được hoan nghênh
受欢迎
- 这种 货物 在 农村 很香
- Loại hàng này ở nông thôn rất được ưa chuộng
- 这个 品牌 在 市场 上 很 香
- Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.
Ý nghĩa của 香 khi là Danh từ
✪ hương ( Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm)
有浓郁香味的物质
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
✪ hương liệu
香料
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 这种 香 用途 广泛
- Loại hương này có nhiều công dụng.
✪ nhang; hương (để đốt)
用木屑搀香料做成的细条,燃烧时,发出好闻的气味,旧俗在祭祀祖先或神佛时常用,有的加上药物,可以熏蚊子
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 这种 香 气味 好闻
- Loại hương này có mùi thơm dễ chịu.
✪ đồ vật hoặc người liên quan đến phụ nữ
旧时称跟女子有关的事物或女子
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
✪ họ Hương
贵姓
- 他 是 香姓 的 一员
- Anh ấy là một thành viên họ Hương.
- 这里 有香姓 居民
- Ở đây có cư dân họ Hương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香
✪ Chủ ngữ(花、茶、酒、肉、菜、面包、咖啡)+ 很、不、好、太、特别 + 香
mô tả mùi hương của các đồ vật khác nhau
- 那些 花 很 香
- Những bông hoa đó rất thơm.
- 这 咖啡 的 味道 很香
- Cà phê này mùi rất thơm.
✪ 很 + 香 + 的 + Danh từ
tính chất của danh từ đó có mùi hương thơm ngon
- 他 感到 闻到 某些 很香 的 东西
- Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
✪ 点/烧 + 香
hành động cầu nguyện và tôn kính đối với các vị thần linh, tổ tiên.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm香›