xiāng

Từ hán việt: 【hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương). Ý nghĩa là: thơm; thơm tho, ngon; thơm ngon, ngon miệng. Ví dụ : - 。 Mùi thơm của trái cây làm người say mê.. - 。 Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.. - 。 Mùi vị của món này rất ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thơm; thơm tho

气味好闻 (跟''臭''相对)

Ví dụ:
  • - 水果 shuǐguǒ 香让 xiāngràng rén 陶醉 táozuì

    - Mùi thơm của trái cây làm người say mê.

  • - 鲜花 xiānhuā 很香 hěnxiāng hěn 迷人 mírén

    - Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.

ngon; thơm ngon

食物味道好

Ví dụ:
  • - 饭菜 fàncài 味道 wèidao 十分 shífēn xiāng

    - Mùi vị của món này rất ngon.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn xiāng

    - Món ăn của nhà hàng này rất ngon.

ngon miệng

吃东西胃口好

Ví dụ:
  • - zhè 两天 liǎngtiān 吃饭 chīfàn 不香 bùxiāng

    - Hai hôm nay ăn không ngon miệng.

  • - 今天 jīntiān chī hěn xiāng

    - Anh ấy hôm nay ăn rất ngon miệng.

ngủ say; ngủ ngon

睡得塌实

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn shuì 特别 tèbié xiāng

    - Tối qua tôi ngủ rất ngon.

  • - 晚上 wǎnshang 睡觉 shuìjiào 总是 zǒngshì 很香 hěnxiāng

    - Anh ấy thường ngủ rất ngon vào buổi tối.

ưa chuộng; được ưa chuộng; được hoan nghênh

受欢迎

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 货物 huòwù zài 农村 nóngcūn 很香 hěnxiāng

    - Loại hàng này ở nông thôn rất được ưa chuộng

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái zài 市场 shìchǎng shàng hěn xiāng

    - Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hương ( Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm)

有浓郁香味的物质

Ví dụ:
  • - zhè kuǎn 檀香 tánxiāng 非常 fēicháng 高档 gāodàng

    - Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.

  • - 喜欢 xǐhuan 檀香 tánxiāng de 味道 wèidao

    - Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.

hương liệu

香料

Ví dụ:
  • - 这香 zhèxiāng 来自 láizì 异国他乡 yìguótāxiāng

    - Hương liệu này đến từ nước ngoài.

  • - 这种 zhèzhǒng xiāng 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Loại hương này có nhiều công dụng.

nhang; hương (để đốt)

用木屑搀香料做成的细条,燃烧时,发出好闻的气味,旧俗在祭祀祖先或神佛时常用,有的加上药物,可以熏蚊子

Ví dụ:
  • - 寺庙 sìmiào 常点 chángdiǎn 这种 zhèzhǒng xiāng

    - Chùa thường thắp loại hương này.

  • - 这种 zhèzhǒng xiāng 气味 qìwèi 好闻 hǎowén

    - Loại hương này có mùi thơm dễ chịu.

đồ vật hoặc người liên quan đến phụ nữ

旧时称跟女子有关的事物或女子

Ví dụ:
  • - 香闺 xiāngguī 充满 chōngmǎn le 花香 huāxiāng

    - Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.

  • - 每天 měitiān dōu zài 香闺 xiāngguī 读书 dúshū

    - Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.

họ Hương

贵姓

Ví dụ:
  • - shì 香姓 xiāngxìng de 一员 yīyuán

    - Anh ấy là một thành viên họ Hương.

  • - 这里 zhèlǐ 有香姓 yǒuxiāngxìng 居民 jūmín

    - Ở đây có cư dân họ Hương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ(花、茶、酒、肉、菜、面包、咖啡)+ 很、不、好、太、特别 + 香

mô tả mùi hương của các đồ vật khác nhau

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē huā hěn xiāng

    - Những bông hoa đó rất thơm.

  • - zhè 咖啡 kāfēi de 味道 wèidao 很香 hěnxiāng

    - Cà phê này mùi rất thơm.

很 + 香 + 的 + Danh từ

tính chất của danh từ đó có mùi hương thơm ngon

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 闻到 wéndào 某些 mǒuxiē 很香 hěnxiāng de 东西 dōngxī

    - Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.

  • - 厨房 chúfáng 传来 chuánlái 一阵 yīzhèn 很香 hěnxiāng de 味道 wèidao

    - Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.

点/烧 + 香

hành động cầu nguyện và tôn kính đối với các vị thần linh, tổ tiên.

Ví dụ:
  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - zài 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 祈福 qífú

    - Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 檀香木 tánxiāngmù

    - gỗ đàn hương

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - 焚香 fénxiāng 祝告 zhùgào

    - đốt nhang cầu xin

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 爱抽 àichōu 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.

  • - 酷爱 kùài 香槟酒 xiāngbīnjiǔ

    - Cô ấy thích rượu sâm panh.

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香

Hình ảnh minh họa cho từ 香

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao