Đọc nhanh: 金银首饰 (kim ngân thủ sức). Ý nghĩa là: đồ trang sức, kim hoàn.
Ý nghĩa của 金银首饰 khi là Danh từ
✪ đồ trang sức
通常是金或银的贵金属装饰品,常用宝石或珐琅加工制成,现通常作为佩戴的服饰物或等级勋章
✪ kim hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银首饰
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 我 喜欢 珍珠首饰
- Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 我 喜欢 她 的 首饰
- Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 这件 首饰 很漂亮
- Món đồ trang sức này rất đẹp.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金银首饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金银首饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm金›
银›
饰›
首›