Đọc nhanh: 首饰包 (thủ sức bao). Ý nghĩa là: Cuộn nhạc đục lỗ.
Ý nghĩa của 首饰包 khi là Danh từ
✪ Cuộn nhạc đục lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首饰包
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
- 这 款 首饰 造型 陋
- Loại trang sức này tạo hình xấu.
- 我 喜欢 珍珠首饰
- Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 她 买 了 一些 首饰
- Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.
- 我 喜欢 她 的 首饰
- Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 她 质 了 首饰 换钱 用
- Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.
- 这是 一件 贵重 的 首饰
- Đây là một món đồ trang sức quý giá.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 土匪 剥下 她 的 首饰
- Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 这个 字 包含 了 礻 部首
- Chữ này có bộ "kì".
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首饰包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首饰包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
饰›
首›