珠宝首饰 Zhūbǎo shǒushì

Từ hán việt: 【châu bảo thủ sức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "珠宝首饰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châu bảo thủ sức). Ý nghĩa là: Trang sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 珠宝首饰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 珠宝首饰 khi là Danh từ

Trang sức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝首饰

  • - 箱子 xiāngzi 里面 lǐmiàn shì 珍贵 zhēnguì 首饰 shǒushì

    - Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.

  • - 金胎 jīntāi 首饰 shǒushì shì 高档 gāodàng pǐn

    - Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.

  • - 开金 kāijīn 首饰 shǒushì

    - đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

  • - mǎi le 三件 sānjiàn 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.

  • - zhè kuǎn 首饰 shǒushì 造型 zàoxíng lòu

    - Loại trang sức này tạo hình xấu.

  • - 喜欢 xǐhuan 珍珠首饰 zhēnzhūshǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.

  • - zài 首饰 shǒushì shàng 错金 cuòjīn

    - Anh ấy khảm vàng lên trang sức.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.

  • - 喜欢 xǐhuan de 首饰 shǒushì

    - Tôi thích đồ trang sức của cô ấy.

  • - 今年 jīnnián jīn 首饰 shǒushì 走俏 zǒuqiào

    - Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.

  • - de 首饰 shǒushì zhòng 一厘 yīlí bàn

    - Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.

  • - zhì le 首饰 shǒushì 换钱 huànqián yòng

    - Cô ấy cầm cố đồ trang sức để lấy tiền dùng.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 贵重 guìzhòng de 首饰 shǒushì

    - Đây là một món đồ trang sức quý giá.

  • - 珠宝店 zhūbǎodiàn

    - cửa hàng châu báu; hiệu bán châu báu; cửa hàng đá quý.

  • - 满身 mǎnshēn 珠宝 zhūbǎo

    - toàn thân đầy châu báu.

  • - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • - 明珠 míngzhū 玮宝 wěibǎo

    - minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý

  • - 这个 zhègè 首饰 shǒushì 看起来 kànqǐlai hěn 玲珑 línglóng

    - Món trang sức này trông rất lóng lánh

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珠宝首饰

Hình ảnh minh họa cho từ 珠宝首饰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠宝首饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao