Đọc nhanh: 饭口 (phạn khẩu). Ý nghĩa là: giờ cơm; giờ ăn cơm. Ví dụ : - 一到饭口时间,饭馆里顾客络绎不绝。 vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Ý nghĩa của 饭口 khi là Danh từ
✪ giờ cơm; giờ ăn cơm
(饭口儿) 吃饭的当口儿
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭口
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 饭 没 入口 , 人 就 饱 了
- Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.
- 简单 的 午饭 也 可口
- Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 做 的 饭菜 很 可口
- Đồ ăn cô nấu rất ngon.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
饭›