Đọc nhanh: 开口饭 (khai khẩu phạn). Ý nghĩa là: con hát; (những người theo nghề ca hát, kịch nghệ thời xưa được gọi là 开口饭).
Ý nghĩa của 开口饭 khi là Danh từ
✪ con hát; (những người theo nghề ca hát, kịch nghệ thời xưa được gọi là 开口饭)
旧时 把以表演戏曲,曲艺等为职业叫做吃开口饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口饭
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 饭 没 入口 , 人 就 饱 了
- Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 简单 的 午饭 也 可口
- Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 她 刚到 家斯 开始 做饭
- Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 很难 开口
- rất khó nói; khó mở miệng quá.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开口饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
开›
饭›