食堂 shítáng

Từ hán việt: 【thực đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "食堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực đường). Ý nghĩa là: nhà ăn; căng tin. Ví dụ : - 。 Căng tin đã làm món mới.. - 。 Cơm ở căng tin rất ngon.. - 。 Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 食堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 食堂 khi là Danh từ

nhà ăn; căng tin

工厂、学校等单位给本单位的公园、学生买饭、吃饭的地方。

Ví dụ:
  • - 食堂 shítáng zuò le 新菜 xīncài

    - Căng tin đã làm món mới.

  • - 食堂 shítáng de fàn hěn xiāng

    - Cơm ở căng tin rất ngon.

  • - 食堂 shítáng 今天 jīntiān hěn 热闹 rènao

    - Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp

  • - 食堂 shítáng de cài 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở căng tin khá ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 食堂

Động từ (去、到) + 食堂

đi đến nhà ăn/ căng tin

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.

  • - 我们 wǒmen 食堂 shítáng ba

    - Chúng ta đến nhà ăn đi.

Danh từ (工厂、机关、学校、学生) (+的) + 食堂

nhà ăn của công xưởng/ cơ quan/ trường học/ học sinh

Ví dụ:
  • - 学校食堂 xuéxiàoshítáng 很大 hěndà

    - Nhà ăn của trường rất lớn.

  • - 工厂 gōngchǎng de 食堂 shítáng 这里 zhèlǐ hěn yuǎn

    - Nhà ăn của xưởng cách đây rất xa.

A + 在 + 食堂 + Động từ

A làm gì ở nhà ăn

Ví dụ:
  • - zài 食堂 shítáng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở nhà ăn.

  • - 厨师 chúshī zài 食堂 shítáng 炒菜 chǎocài

    - Đầu bếp xào rau ở nhà ăn

  • - 老师 lǎoshī men zài 食堂 shítáng 聊天 liáotiān

    - Các thầy cô nói chuyện ở nhà ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食堂

  • - 食堂 shítáng de fàn hěn xiāng

    - Cơm ở căng tin rất ngon.

  • - 清真 qīngzhēn 食堂 shítáng

    - nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.

  • - 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Tôi đi nhà ăn ăn cơm.

  • - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

  • - 学校食堂 xuéxiàoshítáng 很大 hěndà

    - Nhà ăn của trường rất lớn.

  • - zài 食堂 shítáng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở nhà ăn.

  • - 食堂 shítáng zuò le 新菜 xīncài

    - Căng tin đã làm món mới.

  • - 我们 wǒmen 食堂 shítáng ba

    - Chúng ta đến nhà ăn đi.

  • - 食堂 shítáng de cài 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở căng tin khá ngon.

  • - 食堂 shítáng 今天 jīntiān hěn 热闹 rènao

    - Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp

  • - zài 食堂 shítáng dāng 采购 cǎigòu

    - Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.

  • - 厨师 chúshī zài 食堂 shítáng 炒菜 chǎocài

    - Đầu bếp xào rau ở nhà ăn

  • - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • - 今天 jīntiān 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.

  • - 工作 gōngzuò 之后 zhīhòu 一直 yìzhí chī 食堂 shítáng

    - Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.

  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 自己 zìjǐ 起火 qǐhuǒ 方便 fāngbiàn duō le

    - Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.

  • - 食堂 shítáng de 早饭 zǎofàn hěn 便宜 piányí

    - Bữa sáng ở căng tin rất rẻ.

  • - 工厂 gōngchǎng de 食堂 shítáng 这里 zhèlǐ hěn yuǎn

    - Nhà ăn của xưởng cách đây rất xa.

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 省事 shěngshì

    - ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 食堂

Hình ảnh minh họa cho từ 食堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao