食物中毒 shíwù zhòngdú

Từ hán việt: 【thực vật trung độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "食物中毒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực vật trung độc). Ý nghĩa là: ngộ độc thức ăn; ngộ độc ăn uống. Ví dụ : - 。 những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 食物中毒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 食物中毒 khi là Động từ

ngộ độc thức ăn; ngộ độc ăn uống

因吃了含有细菌或毒素的食物而引起的疾病,一般症状是呕吐、腹泻、腹痛、心脏血管机能障碍等

Ví dụ:
  • - 食物中毒 shíwùzhòngdú de 民工 míngōng jūn 获救 huòjiù

    - những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食物中毒

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 没有 méiyǒu 食物 shíwù 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 饿 è zhe

    - Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 中华美食 zhōnghuáměishí 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực Trung Hoa phong phú.

  • - 浪费 làngfèi 这些 zhèxiē 食物 shíwù zhēn 可惜 kěxī

    - Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • - 供给 gōngjǐ 贫困家庭 pínkùnjiātíng 食物 shíwù

    - Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.

  • - 泰辣 tàilà de 食物 shíwù shāng 肠胃 chángwèi

    - Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.

  • - 食物 shíwù 真香 zhēnxiāng

    - Ôi, thức ăn thật thơm!

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 汤中 tāngzhōng 富含 fùhán 矿物 kuàngwù

    - Trong suối nước nóng có nhiều khoáng chất

  • - 盘中 pánzhōng 食物 shíwù 盈余 yíngyú

    - Trong đĩa có thừa thức ăn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 清淡 qīngdàn de 食物 shíwù

    - Cô ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 葛粉 géfěn cóng 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zhōng 提取 tíqǔ de 食用 shíyòng 淀粉 diànfěn

    - Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.

  • - shì 氰化物 qínghuàwù 中毒 zhòngdú

    - Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.

  • - 霉菌 méijūn huì 导致 dǎozhì 食物中毒 shíwùzhòngdú

    - Nấm mốc có thể gây ngộ độc thực phẩm.

  • - 食物中毒 shíwùzhòngdú de 民工 míngōng jūn 获救 huòjiù

    - những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.

  • - 食物 shíwù 必须 bìxū zài 卫生 wèishēng de 环境 huánjìng zhōng 制作 zhìzuò

    - Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.

  • - 维他命 wéitāmìng c hái néng 帮助 bāngzhù cóng 食物 shíwù zhōng 吸收 xīshōu gèng duō de 营养 yíngyǎng

    - Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 食物中毒

Hình ảnh minh họa cho từ 食物中毒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食物中毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao