Đọc nhanh: 工厂食堂 (công xưởng thực đường). Ý nghĩa là: Bếp ăn nhà máy.
Ý nghĩa của 工厂食堂 khi là Danh từ
✪ Bếp ăn nhà máy
《工厂食堂》是由失恋的娃娃所著的一本短篇小说类书籍之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂食堂
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他家 挨着 工厂
- Nhà anh ta gần bên nhà máy.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 清真 食堂
- nhà ăn đạo Ít-xlam; nhà ăn của người Hồi giáo.
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 他 在 食堂 工作
- Anh ấy làm việc ở nhà ăn.
- 我们 去 食堂 吧
- Chúng ta đến nhà ăn đi.
- 食堂 的 菜 不错
- Đồ ăn ở căng tin khá ngon.
- 食堂 今天 很 热闹
- Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 工厂 的 食堂 离 这里 很 远
- Nhà ăn của xưởng cách đây rất xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工厂食堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工厂食堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
堂›
工›
食›