Đọc nhanh: 飞舞 (phi vũ). Ý nghĩa là: bay lượn; bay múa; vờn bay; bay bay; bay lộn. Ví dụ : - 雪花飞舞。 hoa tuyết bay bay. - 蝴蝶在花丛中飞舞。 Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.. - 彩蝶飞舞。 những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
Ý nghĩa của 飞舞 khi là Động từ
✪ bay lượn; bay múa; vờn bay; bay bay; bay lộn
像跳舞似地在空中飞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 飞舞
✪ Chủ ngữ [Danh từ song âm tiết] + 飞舞
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
✪ 飞舞 (+着) + 的 + Danh từ [Song âm tiết]
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
✪ Động từ [Song âm tiết] + 飞舞
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 蜜蜂 在 花园里 飞舞
- Ong bay lượn trong vườn hoa.
- 蜜蜂 绕 着 花朵 飞舞
- Ong mật bay xung quanh bông hoa.
- 理奇 的 儿子 还 在 里 约 飞舞 吗
- Con trai Richie vẫn bay xuống Rio?
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 雄蜂 飞舞 格外 活跃
- Ong đực bay lượn rất linh hoạt.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 蝴蝶 飞舞 在 花园里
- Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›
飞›