Đọc nhanh: 纷飞 (phân phi). Ý nghĩa là: bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa). Ví dụ : - 大雪纷飞 tuyết bay lả tả. - 柳絮纷飞 tơ liễu bay theo gió.. - 战火纷飞 chiến tranh lan tràn
Ý nghĩa của 纷飞 khi là Động từ
✪ bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa)
(雪、花等) 多而杂乱地在空中飘扬
- 大雪纷飞
- tuyết bay lả tả
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷飞
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 大雪纷飞
- tuyết bay lả tả
- 寒季 到来 雪花 纷飞
- Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纷飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纷飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纷›
飞›