Đọc nhanh: 龙飞凤舞 (long phi phượng vũ). Ý nghĩa là: rồng bay phượng múa; sống động (lối viết phóng bút, nét chữ đưa một cách tự nhiên, thoải mái, bay bướm.).
Ý nghĩa của 龙飞凤舞 khi là Thành ngữ
✪ rồng bay phượng múa; sống động (lối viết phóng bút, nét chữ đưa một cách tự nhiên, thoải mái, bay bướm.)
形容山势蜿蜓雄壮,也形容书法笔势舒展活泼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙飞凤舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 凤凰 飞舞 表示 会 有 好 的 事情 发生
- Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 蜜蜂 在 花园里 飞舞
- Ong bay lượn trong vườn hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙飞凤舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙飞凤舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
舞›
飞›
龙›