Đọc nhanh: 翩然飞舞 (phiên nhiên phi vũ). Ý nghĩa là: bay nhởn nhơ.
Ý nghĩa của 翩然飞舞 khi là Danh từ
✪ bay nhởn nhơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翩然飞舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 舞姿 翩翩
- dáng múa phơi phới.
- 翩跹起舞
- nhảy múa tung tăng.
- 翩翩起舞
- múa tung tăng.
- 他 翩然 起舞
- Anh ấy nhẹ nhàng khiêu vũ.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 鸟儿 翩然 飞过
- Chim bay lướt qua nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翩然飞舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翩然飞舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
翩›
舞›
飞›