Đọc nhanh: 飘溢 (phiêu dật). Ý nghĩa là: toả khắp; lan khắp. Ví dụ : - 公园里飘溢着花香。 hương hoa thơm ngát công viên.
Ý nghĩa của 飘溢 khi là Động từ
✪ toả khắp; lan khắp
飘荡洋溢
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘溢
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溢›
飘›