Đọc nhanh: 风油精 (phong du tinh). Ý nghĩa là: tinh dầu; dầu gió. Ví dụ : - 你有风油精吗? Bạn có dầu gió không?. - 奶奶让我去超市买风油精。 Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
Ý nghĩa của 风油精 khi là Danh từ
✪ tinh dầu; dầu gió
用薄荷脑、樟脑、按叶油、柳酸甲脂等加液状石腊、叶绿素、香精油制成带绿色液状的药物应用范围很广,对头痛、风湿骨痛、牙痛、晕车晕船等有一定疗效
- 你 有 风油精 吗 ?
- Bạn có dầu gió không?
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风油精
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 鱼肝油 精
- tinh dầu cá.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 你 有 风油精 吗 ?
- Bạn có dầu gió không?
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风油精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风油精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
精›
风›