Đọc nhanh: 万金油 (vạn kim du). Ý nghĩa là: dầu cao Vạn Kim; dầu cù là (tên cũ của dầu cao Thanh Lương), người vạn năng (ví với người mà việc gì cũng làm được, nhưng không chuyên về một cái gì cả̀).
Ý nghĩa của 万金油 khi là Danh từ
✪ dầu cao Vạn Kim; dầu cù là (tên cũ của dầu cao Thanh Lương)
药名,清凉油的旧称
✪ người vạn năng (ví với người mà việc gì cũng làm được, nhưng không chuyên về một cái gì cả̀)
比喻什么都能做,但什么都不擅长的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万金油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 工程 所 需 , 不啻 万金
- cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 这辆 汽车 被 涂 上 了 一层 金属 油漆
- Chiếc xe được khoác lên mình một lớp sơn kim loại
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万金油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万金油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
油›
金›
người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人vọc vạchnửa mùangười có
đồ ngốc; khờ dại; khờ khạođồ gà mờ; người kiến thức nông cạn; người thiển cận; người biết hời hợt
gà mờ; kẻ lơ mơ; người ba toác; kẻ làm ăn ẩu tả; người học đòi; người làm theo kiểu tài tử; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt. (Xưa xâu 1000 tiền gọi là một điếu, nửa điếu là 500 tiền, ý nói chưa đủ điếu. Thư
nửa vời; chưa thấu đáo; lõm bõm; lơ mơ; võ vẽ (hiểu biết)người hiểu biết nửa vời; người biết không đến nơi đến chốn
dầu cù là
tinh dầu; dầu gió
đa tài; nhiều tài năng; giỏi nhiều mặtdao pha