Đọc nhanh: 颠覆政府罪 (điên phú chính phủ tội). Ý nghĩa là: viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权, tội kích động lật đổ nhà nước.
Ý nghĩa của 颠覆政府罪 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 煽動顛覆國家政權 | 煽动颠覆国家政权
abbr. for 煽動顛覆國家政權|煽动颠覆国家政权 [shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán]
✪ tội kích động lật đổ nhà nước
crime of incitement to overthrow the state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠覆政府罪
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 市政府 在 哪裡
- Tòa thị chính ở đâu?
- 政府 当局
- Lãnh đạo chính phủ.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠覆政府罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠覆政府罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm府›
政›
罪›
覆›
颠›