Đọc nhanh: 飨以闭门羹 (hưởng dĩ bế môn canh). Ý nghĩa là: đóng cửa vào mặt ai (thành ngữ).
Ý nghĩa của 飨以闭门羹 khi là Từ điển
✪ đóng cửa vào mặt ai (thành ngữ)
to close the door in one's face (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飨以闭门羹
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 以前 婚姻 讲究 门当户对
- Trước đây, hôn nhân chú trọng môn đăng hộ đối.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 你 可以 关闭 灯 吗 ?
- Bạn có thể tắt đèn không?
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 后援 已 在 后门 就位 以防 有人 逃跑
- Sao lưu đang ở vị trí phía sau tòa nhà trong trường hợp có ai đó bắt buột.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 我 从 后门 走 了 , 以免 碰见 他
- Tôi đã ra về từ cửa sau để tránh gặp anh ấy.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飨以闭门羹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飨以闭门羹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
羹›
门›
闭›
飨›