捍卫 hànwèi

Từ hán việt: 【hãn vệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捍卫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãn vệ). Ý nghĩa là: bảo vệ; giữ gìn; gìn giữ; cản vệ, hãn vệ, chống giữ. Ví dụ : - bảo vệ vùng trời. - 。 bảo vệ chủ quyền.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捍卫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 捍卫 khi là Động từ

bảo vệ; giữ gìn; gìn giữ; cản vệ

保卫

Ví dụ:
  • - 捍卫 hànwèi 领空 lǐngkōng

    - bảo vệ vùng trời

  • - 捍卫 hànwèi 主权 zhǔquán

    - bảo vệ chủ quyền.

hãn vệ

保护守卫、照顾

chống giữ

抵抗和防御

So sánh, Phân biệt 捍卫 với từ khác

保卫 vs 捍卫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捍卫

  • - 捍御 hànyù 边疆 biānjiāng

    - bảo vệ biên cương

  • - 饭前 fànqián 洗手 xǐshǒu 卫生 wèishēng

    - Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.

  • - 士兵 shìbīng men 荷枪实弹 hèqiāngshídàn 保卫 bǎowèi 边境 biānjìng

    - Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • - shuō 门外 ménwài 安排 ānpái le 两个 liǎnggè 守卫 shǒuwèi

    - Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.

  • - sōng 门卫 ménwèi ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)

  • - 医药卫生 yīyàowèishēng

    - vệ sinh y dược

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - 捍卫 hànwèi 主权 zhǔquán

    - bảo vệ chủ quyền.

  • - 捍卫 hànwèi 领空 lǐngkōng

    - bảo vệ vùng trời

  • - 正义 zhèngyì 之师 zhīshī jiāng 捍卫 hànwèi 和平 hépíng

    - Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.

  • - 我们 wǒmen yào 起来 qǐlai 捍卫 hànwèi 真理 zhēnlǐ

    - Chúng ta phải đứng lên bảo vệ chân lý.

  • - 士兵 shìbīng 捍卫 hànwèi zhe 祖国 zǔguó 边疆 biānjiāng

    - Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.

  • - 我国 wǒguó 坚决 jiānjué 捍卫 hànwèi 自己 zìjǐ de 领域 lǐngyù 主权 zhǔquán

    - Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 发射 fāshè le 卫星 wèixīng

    - Họ đã phóng vệ tinh thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捍卫

Hình ảnh minh họa cho từ 捍卫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捍卫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Tốc
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMJ (手日一十)
    • Bảng mã:U+634D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình