Đọc nhanh: 翻覆 (phiên phúc). Ý nghĩa là: lật; đổ; lật đổ, thay đổi lớn và triệt để; đổi thay, trăn trở; trằn trọc. Ví dụ : - 车辆翻覆 lật xe. - 天地翻覆 trời đất đổi thay. - 夜间翻覆不成眠 suốt đêm trằn trọc không ngủ.
Ý nghĩa của 翻覆 khi là Động từ
✪ lật; đổ; lật đổ
翻1.
- 车辆 翻覆
- lật xe
✪ thay đổi lớn và triệt để; đổi thay
巨大而彻底的变化
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
✪ trăn trở; trằn trọc
来回翻动身体
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
✪ lật lọng; tráo trở
反复2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻覆
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 车辆 翻覆
- lật xe
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻覆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻覆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翻›
覆›