Đọc nhanh: 颜料配方 (nhan liệu phối phương). Ý nghĩa là: công thức pha chế.
Ý nghĩa của 颜料配方 khi là Danh từ
✪ công thức pha chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜料配方
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 她 把 颜料 洒 了
- Cô ấy làm đổ màu vẽ.
- 他 蘸 了 下 颜料
- Anh ấy nhúng một chút sơn.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 你 偷 了 我 的 酱料 配方
- Bạn đã lấy trộm nước sốt của tôi!
- 她 正在 调配 颜料
- Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.
- 颜料 可以 用来 画画
- Màu có thể dùng để vẽ.
- 他 画画 , 不料 颜料 没 了
- Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 我 买 了 一盒 颜料
- Tôi đã mua một hộp màu vẽ.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颜料配方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜料配方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
方›
配›
颜›