táng

Từ hán việt: 【đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: nhà Đường; triều đại nhà Đường, họ Đường, phóng đại; hư vô; hư ả; thổi phồng; khoác lác. Ví dụ : - 。 Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.. - 。 Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.. - 。 Cô ấy họ Đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà Đường; triều đại nhà Đường

唐朝

Ví dụ:
  • - 唐朝 tángcháo shì 辉煌 huīhuáng de 时代 shídài

    - Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.

  • - 研究 yánjiū 唐朝 tángcháo 历史 lìshǐ

    - Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.

họ Đường

Ví dụ:
  • - xìng táng

    - Cô ấy họ Đường.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phóng đại; hư vô; hư ả; thổi phồng; khoác lác

虚夸 (言谈)

Ví dụ:
  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 过于 guòyú 唐虚 tángxū

    - Ý nghĩ của cô ấy quá hư vô.

vô ích; không ăn thua gì

空; 徒然

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

  • - 现在 xiànzài 距离 jùlí 唐代 tángdài 已经 yǐjīng yǒu 一千多年 yīqiānduōnián

    - Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

  • - zài liàn 唐手 tángshǒu dào

    - Tôi làm Tang Soo Do.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒唐 huāngtáng zhī yán

    - lời nói hoang đường

  • - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • - shì 荒唐 huāngtáng de rén

    - Cô ấy là một người vô lý.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Quyết định này thật hoang đường.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 《 唐诗 tángshī 别裁 biécái

    - Đường thi biệt tài

  • - 这是 zhèshì 一首 yīshǒu 唐诗 tángshī

    - Đây là một bài thơ Đường.

  • - 李白 lǐbái shì 唐朝 tángcháo rén

    - Lý Bạch là người thời Đường.

  • - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • - 唐代 tángdài 诗人 shīrén zhōng 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 齐名 qímíng

    - trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.

  • - 唐代 tángdài 中叶 zhōngyè

    - giữa đời Đường

  • - 这套 zhètào 唐装 tángzhuāng 真是 zhēnshi 与众不同 yǔzhòngbùtóng 可以 kěyǐ 告诉 gàosù zài 哪个 něigè 商店 shāngdiàn mǎi de ma

    - Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唐

Hình ảnh minh họa cho từ 唐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao