Đọc nhanh: 顿饭 (đốn phạn). Ý nghĩa là: bữa ăn; bữa cơm, bữa; bữa ăn; bữa cơm. Ví dụ : - 我们一起吃顿饭吧。 Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.. - 昨天的顿饭很丰盛。 Bữa ăn hôm qua rất phong phú.. - 这顿饭是我做的。 Bữa ăn này là do tôi nấu.
Ý nghĩa của 顿饭 khi là Danh từ
✪ bữa ăn; bữa cơm
用来表示一顿饭或一餐
- 我们 一起 吃 顿饭 吧
- Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
Ý nghĩa của 顿饭 khi là Lượng từ
✪ bữa; bữa ăn; bữa cơm
通常用来计算餐次或吃饭的次数
- 这 顿饭 是 我 做 的
- Bữa ăn này là do tôi nấu.
- 他 请 我 吃 一顿饭
- Anh ấy mời tôi ăn một bữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿饭
- 你 会 这 顿饭 吧
- Bạn trả bữa ăn này nhé.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 这 顿饭 是 我 做 的
- Bữa ăn này là do tôi nấu.
- 他 请 我 吃 一顿饭
- Anh ấy mời tôi ăn một bữa.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 我们 敲 了 他 一顿饭
- Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 我们 一起 吃 顿饭 吧
- Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 这 顿饭 再 美味 不过 了
- Bữa ăn này không thể ngon hơn được nữa.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
- 这 顿饭 的 准备 太 浪费 了
- Chuẩn bị bữa ăn này quá hoang phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顿饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顿饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顿›
饭›