Đọc nhanh: 鞋舌反面喷胶 (hài thiệt phản diện phún giao). Ý nghĩa là: Phun keo mặt trái LG.
Ý nghĩa của 鞋舌反面喷胶 khi là Danh từ
✪ Phun keo mặt trái LG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌反面喷胶
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 钟 里面 有 舌
- Trong đồng hồ có quả lắc.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋舌反面喷胶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋舌反面喷胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
喷›
胶›
舌›
面›
鞋›